MÁY NÉN BÊ TÔNG 2000KN ĐIỆN TỬ
MÁY NÉN BÊ TÔNG 2000KN ĐIỆN TỬ dùng để nén bê tông, gạch, xi măng và các vật liệu xây dựng khác. Máy nén bê tông 200kn điện tử tương đương lực nén max 200 tấn được nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc và được phân phối tại Việt Nam bởi Công ty T-Tech. Máy hoạt động bằng động cơ điện, lưu giữ và in kết quả nén bằng bộ phận in. Mẫu nén là mẫu lập phương và mẫu trụ. Máy in kết quả lực phá hủy; thứ tự nhóm mẫu; ngày giờ; cường độ nén. Điều chỉnh khoảng cách giữa 2 thớt nén. Phù hợp với các tiêu chuẩn hiện nay như TCVN, ASTM, AASHTO,....
- Thông số kĩ thuật
MÁY NÉN BÊ TÔNG 2000KN ĐIỆN TỬ
Model: TYA-2000
Xuất xứ: LUDA – Trung Quốc
Dải nén: 0 - 2000KN
Sai số: ±1%
Kích thước tấm nén: 220 x 240mm
Khoảng cách tấm nén: 310mm
Hành trình piston: 40mm
Đường kính piston: 250mm
Áp lực bơm dầu: 40Mpa
Kích thước máy: 960x480x1170mm
Nguồn: 220V, 50Hz, 1 pha, 0,75kW
Trọng lượng: 700kg
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY NÉN BÊ TÔNG 2000KN ĐIỆN TỬ:
- Bước 1: Cài đặt ngày giờ.
+ Nhấn nút Func chuyển đến chế độ Clock trên bảng điều khiển
Năm |
tháng - ngày |
20xxxx |
xx - xx |
(Giờ - phút) |
(Giây) |
xx - xx |
- xx |
+ Sau khi cài đặt số năm, tháng và ngày nhấn Enter
- Bước 2: Cài đặt chế độ vận hành.
+ Dùng phím Func chuyển đến chế độ Calirating trên bảng điều khiển.
- Màn hình hiển thị số nháy sáng, cho phép nhập 8 số serial của máy được ghi trong Catalog ( thông thường là 66367128)
P------------ |
Số serial của máy |
+Nhấn Enter để được chấp nhận, tiếp tục cài đặt các dải đo của máy, ứng với mỗi thang D là 1 thang lực nhất định theo bảng cho sẵn của Catalog.
(Thang đo) |
(Lực nén lớn nhất) |
P--------1 |
0000 |
P--------2 |
0400 |
P--------3 |
0800 |
P--------4 |
1200 |
P--------5 |
1600 |
P--------6 |
2000 |
+Nhấn Enter để kết thúc các bước cài đặt.
- Bước 3: Tiến hành thí nghiệm:
+Dùng phím Func chuyển về chế độ Testing trên bảng điều khiển, nhấn Clear để chọn thang đo và kích thước mẫu:
(Thang đo) |
(Kích thước mẫu theo TC) |
|
P 0001 (thang đo tương ứng với từng thang lực ở trên) |
S ______ 1 (S=? phụ thuộc vào kích thước mẫu) |
|
Code (S) |
Kích thước mẫu |
|
0 |
Mẫu nén có kích thước tự do |
|
1 |
Mẫu nén có kích thước 100 x 100mm |
|
2 |
Mẫu nén có kích thước 150 x 150mm |
|
3 |
Mẫu nén có kích thước 100 x 100mm |
|
4 |
Mẫu nén có kích thước không theo tiêu chuẩn |
|
5 |
Mẫu uốn có kích thước 150 x 150 x 550mm |
|
6 |
Mẫu uốn có kích thước 100 x 100 x 400mm |
|
7 |
Mẫu nén có kích thước 40 x 40 x 160mm |
|
8 |
Mộu nén có kích thước 70.7 x 70.7 x 70.7mm |
+ Chọn dải đo P sao cho phù hợp với từng loại vật liệu và S là kích thước mẫu theo bảng tiêu chuẩn cho sẵn.Sau khi đã lựa chọn dải đo và kích thước mẫu phù hợp nhấn Enter , nhấn Clear để bắt đầu nén mẫu.
(Lực nén) |
(Tốc độ gia tải) |
b --------- |
---------- |
Ưu điểm máy nén bê tông điện tử TYA-2000: Máy có độ bền cao, hoạt động ổn định, chạy rất êm giá thành rất cạn tranh trên thị trường.